- Từ điển Anh - Việt
Sharp-cut
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
sắc cạnh
Thông dụng
Tính từ
Sắc cạnh
Rõ rệt, rõ nét, dứt khoát
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sharp-eared
Tính từ: có tai nhọn, thính tai, -
Sharp-edge
lưỡi sắc, sắc, sharp-edge tool, công cụ có lưỡi sắc, sharp-edge tool, dao lưỡi sắc -
Sharp-edge orifice
lỗ thành mỏng, -
Sharp-edge tool
công cụ có lưỡi sắc, dao lưỡi sắc, -
Sharp-edged
Tính từ: sắc, bén, nhọn, có gờ sắc, đường nẹp, -
Sharp-edged orifice
lỗ thành mỏng, -
Sharp-edged timber
dầm gỗ khối, -
Sharp-edged weir
đập tràn đỉnh mỏng, -
Sharp-eyed
/ ´ʃa:p¸aid /, Tính từ: tinh mắt, chóng nhận ra mọi thứ; có cái nhìn tinh, -
Sharp-focused
điều tiêu chính xác, -
Sharp-nosed
Tính từ: có mũi nhọn, thính mũi, -
Sharp-pointed centers
mũi tâm nhọn, -
Sharp-ridged turbot
cá bơn mõm nhọn, -
Sharp-set
/ ´ʃa:p¸set /, tính từ, Đói cồn cào, Đặt thành góc nhọn, -
Sharp-sighted
Tính từ: tinh mắt, Từ đồng nghĩa: adjective, acute , alert , argus-eyed... -
Sharp-spiral glide
sự bay lượn vòng xoắn ốc hẹp, -
Sharp-tongued
/ ´ʃa:p¸tʌηgd /, tính từ, Ăn nói sắc sảo, Từ đồng nghĩa: adjective, belittling , biting , carping... -
Sharp-witted
Tính từ: thông minh, lanh lợi, nhanh trí; tỉnh táo, Từ đồng nghĩa:... -
Sharp (company)
hãng sharp, -
Sharp (mark)
hãng sharp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.