- Từ điển Anh - Việt
Shear stress analysis
Xem thêm các từ khác
-
Shear stress curve
đường cong ứng suất cắt, -
Shear stress flow
luồng ứng suất cắt, -
Shear stress velocity
tốc độ động lực (thuỷ lực), -
Shear stud
thanh neo chịu cắt, -
Shear surface
mặt cắt, -
Shear test
phép kiểm tra độ biến dạng, thí nghiệm cắt, sự thí nghiệm cắt, sự thí nghiệm trượt, box-type shear test, thí nghiệm cắt... -
Shear theory
lý thuyết cắt, -
Shear thrust
đứt gãy nghịch chờm, -
Shear tress flux
luồng ứng suất cắt, -
Shear viscosity
độ nhớt trượt, -
Shear wall
tường chống cắt, -
Shear wave
sóng biến dạng, sóng cắt, sóng ngang, sóng quay, sóng trượt, -
Shear weld
mối hàn chịu cắt, -
Shear zone
đới cắt, vùng chịu cắt, -
Shearcut
sự cắt xén, sự gọt dần dần, -
Sheared
bị cắt, độ nghiêng của lưỡi cắt (cắt, gọt), lưỡi cắt nghiêng, (adj) bị cắt, -
Sheared area
diện tích miền bị cắt, miền bị cắt, -
Sheared chip
phoi xếp, -
Sheared plate
tấm có cạnh cắt, -
Shearer
/ ´ʃiərə /, Danh từ: người xén lông cừu, máy cắt (bằng kéo), Kỹ thuật...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.