- Từ điển Anh - Việt
Shell-shock
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Chứng bệnh thần kinh có thể gây cho những người lính đã chiến đấu một thời gian dài
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Shell-shocked
/ ´ʃel¸ʃɔkt /, tính từ, bị chứng mệt mỏi (vì chiến đấu dài ngày), bị choáng; choáng váng; bàng hoàng, -
Shell-slab
tấm mỏng, tấm mỏng, -
Shell-struck
Tính từ: trúng đạn pháo, -
Shell-type condenser
bình ngưng kiểu vỏ, -
Shell-type core drill
mũi khoan kiểu ống lót, -
Shell-type gable
hồi nhà kiểu vỏ sò, -
Shell-type transformer
biến áp vỏ sò, biến áp vỏ úp, máy biến áp kiểu bọc, máy biến áp kiểu lõi ngoài, máy biến áp kiểu vỏ, -
Shell-work
/ ´ʃel¸wə:k /, danh từ, sự trang trí bằng vỏ sò, -
Shell (of a building)
vỏ (của công trình xây dựng), -
Shell and tube condenser
bộ ngưng ống, lồng ống, -
Shell and tube evaporator
thiết bị bốc hơi ống lọc, -
Shell and tube heat exchanger
bộ trao đổi nhiệt kiểu ống và vỏ, -
Shell arch
vòm bản mỏng, -
Shell auger
máy khoan vỏ, máy khoan ống hút bùn (xây dựng ngầm), -
Shell bean
Danh từ: (từ mỹ, nghĩa mỹ) loại đậu ăn hạt bỏ vỏ, -
Shell bearing
phân nửa bộ lót trục, bạc nót 2 nửa (cốt máy), -
Shell breccia
dăm kết vỏ, -
Shell broach
dao chuốt ghép, dao chuốt, -
Shell capacity
dung tích chứa của xe bồn, -
Shell casing
khung vỏ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.