- Từ điển Anh - Việt
Shell dam
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Shell deposit
trầm tích vỏ sò, -
Shell dome
mái cupôn bằng vỏ mỏng, -
Shell drill
mũi khoan lắp trục gá, mũi khoét lắp cán, mũi khoét lắp trục gá, dao khoét cán lắp, -
Shell end
ngói bò đầu, rìa vỏ (mỏng), -
Shell end cutter
dao phay lắp chuôi, -
Shell fishing
nghề bắt sò, sự bắt sò, -
Shell formwork
ván khuôn vỏ mỏng, -
Shell freezing
kết đông bề mặt (vỏ ngoài), kết đông vỏ ngoài, kết đông bề mặt, -
Shell game
Danh từ: trò cua cá, trò bài tây, Từ đồng nghĩa: noun, bunco game ,... -
Shell gimlet
mũi khoan xoắn, -
Shell ice
nước đá dạng vỏ (dạng mảnh), đá dạng mảnh, đá dạng vỏ, shell ice generator, máy (làm nước) đá dạng mảnh, shell ice... -
Shell ice-making plant
trạm (sản xuất nước) đá dạng mảnh, trạm (sản xuất nước) đá dạng vỏ, shell ice (-making) plant, trạm (sản xuất nước)... -
Shell ice (-making) plant
trạm (sản xuất nước) đá dạng vỏ (dạng mảnh), -
Shell ice generator
máy (làm nước) đá dạng mảnh, máy (nước) đá dạng vỏ, -
Shell ice generator (maker)
máy (làm nước đá) dạng mảnh, máy đá dạng vỏ, -
Shell ice maker
máy (làm nước) đá dạng mảnh, máy (nước) đá dạng vỏ, -
Shell ice plant
trạm (sản xuất nước) đá dạng mảnh, trạm (sản xuất nước) đá dạng vỏ, -
Shell insulation
cách nhiệt vỏ, sự cách nhiệt vỏ, -
Shell knocker
bộ gõ lò, -
Shell lime
vôi vỏ sò,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.