- Từ điển Anh - Việt
Ship-canal
Mục lục |
/´ʃipkə¸næl/
Thông dụng
Danh từ
Kênh đào đủ rộng và sâu cho tàu thuyền đi biển chạy qua
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ship-captain
thuyền trưởng, Danh từ: thuyền trưởng, -
Ship-chandler
người cung ứng tàu biển, Danh từ: người buôn bán và bảo hiểm tàu, -
Ship-fever
/ ´ʃip¸fi:və /, danh từ, (y học) bệnh sốt phát ban, -
Ship-handling
sự lái tàu, sự điều khiển tàu, -
Ship-jack
kích nâng tàu, Danh từ: kích nâng tàu, -
Ship-lift
thiết bị nâng hàng lên tàu, Danh từ: thiết bị nâng hàng lên tàu, -
Ship-load
trọng tải của tàu, hàng hoá trên tàu, -
Ship-owner
chủ tầu, người chủ sở hữu tàu biển, -
Ship-owning country
nước của chủ tàu, -
Ship-railway
đường xe lửa chuyên chở tàu, Danh từ: Đường xe lửa chuyên chở tàu (từ bến này đến bến... -
Ship-to-ship
tàu đối tàu, -
Ship-to-ship transfer
sự chuyển (hàng) từ tàu này sang tàu kia, -
Ship-to-shore
tàu đối bờ, liên lạc giữa tàu với đất liền, -
Ship-to-shore alerting
sự cảnh báo tàu-bờ, -
Ship-to-shore communication
liên lạc vô tuyến tàu-bờ, -
Ship-to-shore operation
công việc vận chuyển từ tàu lên bờ, -
Ship-to-shore radio
trạm vô tuyến liên lạc giữa tàu và bờ, -
Ship-worm
Danh từ: (động vật học) con hà, -
Ship (borne) radar
ra đa tàu biển, -
Ship Earth Station Low Speed Data (SESDL)
dữ liệu tốc độ thấp của trạm mặt đất tàu biển,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.