- Từ điển Anh - Việt
Ship building crane
Xem thêm các từ khác
-
Ship building traveling bridge crane
cầu trục ở xưởng đóng tàu, -
Ship building way
triền, đà tàu, đà hạ thuỷ, -
Ship building yard
công trường đóng tàu, -
Ship builds' policy
đơn bảo hiểm đóng tàu, -
Ship canal
kênh cho tàu thuyền, kênh đường thủy, kênh tàu bè đi được, kênh tàu thuyền qua được, -
Ship certificate of registry
giấy chứng đăng ký tàu biển, giấy chứng quốc tịch tàu biển, -
Ship chandler
người cung ứng tàu biển, Kinh tế: người cung ứng, ship chandler (ship-chandler), người cung ứng... -
Ship chandler (ship-chandler)
người cung ứng (trang cụ) tàu biển, -
Ship chartering
việc thuê tàu, -
Ship coaling plant
trạm cấp than cho tàu thủy, -
Ship collision load
lực va tàu thuyền, -
Ship crane
cần trục (trên) tàu, -
Ship designer
kiến trúc sư tàu thuyền, nhà thiết kế tàu, -
Ship earth station
đài mặt đất của tàu biển, -
Ship earth station (SES)
trạm liên lạc đất liền của tàu, đài trái đất tàu thủy, trạm mặt đất trên tầu biển, -
Ship entry
sự vào cảng của tàu, -
Ship girder
dầm dọc thân tàu, sống dọc đáy tàu (đóng tàu), -
Ship goods unpacked
chất những hàng hóa không bao bì xuống tàu, -
Ship goods unpacked (to ...)
chất những hàng hóa không bao bì xuống tàu, -
Ship handling
sự điều khiển tàu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.