- Từ điển Anh - Việt
Shirt-front
Mục lục |
/´ʃə:t¸frʌnt/
Thông dụng
Danh từ
Phần trước của áo sơ mi (nhất là phần trước của sơ mi trắng đứng đắn có hồ cứng)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Shirt-sleeve
Tính từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) giản dị, chất phác; thô kệch, Danh từ:... -
Shirt-sleeves
/ ´ʃə:t¸sli:vz /, tính từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) giản dị, chất phác; thô kệch, -
Shirt-stud abscess
áp xe bầu nạm, -
Shirt-studabscess
áp xe bầu nạm, -
Shirt-tail
Danh từ: phần áo sơ mi dài xuống dưới thắt lưng, -
Shirt-waist
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) áo bờ lu nữ (áo phụ nữ cài phía trước xuống tới thắt lưng),... -
Shirt to save one's skin
Thành Ngữ:, shirt to save one's skin, chạy thoát, trốn thoát -
Shirtily
Phó từ: (thông tục) bực dọc, tức giận, cáu giận, -
Shirtiness
/ ´ʃə:tinis /, danh từ, sự bực dọc, sự tức giận, sự cáu giận, -
Shirting
/ ´ʃə:tiη /, Danh từ: vải để may áo sơ mi, Dệt may: vải may áo... -
Shirting value
giá trị khởi đầu, -
Shirtless
Tính từ: không mặc áo sơ mi, -
Shirts
, -
Shirty
/ ´ʃə:ti /, Tính từ: (thông tục) bực dọc, tức giận, cáu giận, don't het shirty with me!, Đừng... -
Shishkebab
như kebab, -
Shisl (-shaped) bit
mũi choòng hình chữ nhật, -
Shit
/ ʃɪt /, Danh từ: chất thải của ruột; cứt, phân, sự thải ra chất thải của ruột; sự ỉa,... -
Shite
/ ʃait /, danh từ/ động từ, hình thái từ, -
Shited
, -
Shiting
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.