- Từ điển Anh - Việt
Shock protection
Xem thêm các từ khác
-
Shock recorder
thiết bị ghi xung động, -
Shock reducer
thiết bị giảm va chạm, -
Shock reflection
phản xạ kích động, -
Shock refrigeration
làm lạnh đột ngột, sự làm lạnh đột ngột, -
Shock region
vùng sóng xung kích, -
Shock resistance
sức chịu va đập, sức bền chống va đập, sức bền va đập, sức cản va đập, sức chống va đập, sức bền va đập, sức... -
Shock strain
sự biến dạng do va đập, sự biến dạng do va đập, -
Shock strength
cường độ kích động, cường độ (sóng) xung kích, -
Shock stress
ứng suất xung, nội lực va chạm, tải trọng va đập, ứng suất va chạm, ứng suất va đập, ứng suất va đập, -
Shock structure
cấu trúc sóng xung, -
Shock strut
càng giảm sóc, -
Shock surface
mặt va chạm, -
Shock tactics
Danh từ: hành động đột ngột, hành động bạo lực, hành động tàn bạo nhằm đạt một mục... -
Shock test
mẫu thử va chạm, phép thử va đập, sự thử độ phân ly (độ va chạm của vệ tinh), thử nghiệm va đập, sự thí nghiệm... -
Shock thepary
như shock treatment, -
Shock therapy
lìệu pháp sốc, -
Shock thermal
sự thay đổi nhiệt độ đột ngột và lớn, -
Shock treatment
Danh từ: liệu pháp sốc (cách điều trị bệnh thần kinh bằng việc cho điện giật hoặc cho uống... -
Shock tube
ống thí nghiệm va chạm, ống xung kích, sóng xung ống kính, -
Shock tunnel
luồng gió có tốc độ lớn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.