- Từ điển Anh - Việt
Shop-floor
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Khu vực chế tạo hàng hoá trong nhà máy
Công nhân trong nhà máy (đối lại với những người quản lý)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Shop-girl
/ ´ʃɔp¸gə:l /, Danh từ: cô bán hàng, Kinh tế: cô bán hàng, nữ mậu... -
Shop-lift
Nội động từ: Ăn cắp hàng hoá của một cửa hàng trong lúc giả làm khách hàng, -
Shop-lifter
Danh từ: kẻ cắp giả làm khách mua hàng, -
Shop-lifting
/ ʃɑːp - lɪftɪŋ /, Danh từ: sự ăn cắp ở các cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng),... -
Shop-made connection
nối sẵn tại xưởng, -
Shop-made joint
nối sẵn tại xưởng, -
Shop-selling
sự bán chuyên nghiệp, sự bán hàng chuyên nghiệp (ở sở giao dịch chứng khoán), -
Shop-sign
Danh từ: biển cửa hiệu, -
Shop-soiled
/ ´ʃɔp¸sɔild /, Tính từ: bẩn, phai màu (do để trưng bày trong cửa hàng), cũ rích, gây nhàm chán,... -
Shop-soiled articles
hàng bẩn bụi (vì trưng bày lâu), hàng cũ vì trưng bày lâu, hàng phai màu, hàng phai mầu, -
Shop-steward
/ ´ʃɔp¸stjuəd /, danh từ, người đại biểu công nhân (quan chức công đoàn được các công nhân thành viên bầu làm phát ngôn),... -
Shop-talk
Danh từ: chuyện làm ăn, chuyện công tác, chuyện chuyên môn, chuyện nghề nghiệp, tiếng chuyên... -
Shop-window lighting
chiếu sáng tủ kính bày hàng, -
Shop-worn
/ ´ʃɔp¸wɔ:n /, như shop-soiled, -
Shop area
khu vực sản xuất, -
Shop around
đi dò giá, đi dò tìm hàng tốt (giá rẻ), đi khảo giá, -
Shop around (for something)
Thành Ngữ:, shop around ( for something ), (thông tục) xem xét kỹ lưỡng để tìm hàng hoá có chất... -
Shop assistant
người bán hàng, người bán hàng (ở cửa hàng), nhân viên bán hàng, nhân viên của hàng, nhân viên cửa hàng, -
Shop bolt
bulông nhà máy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.