- Từ điển Anh - Việt
Short-armed
Mục lục |
/´ʃɔ:t¸a:md/
Thông dụng
Tính từ
Có cánh tay ngắn
Đánh bằng cánh tay gập vào (cú đánh)
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
ngắn tay (đòn bẩy)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Short-awned
có râu ngắn, -
Short-brittle
giòn nóng đỏ, -
Short-burst
chớp sáng, -
Short-change
Ngoại động từ: lừa bịp, lừa đảo (ai) (nhất là bằng cách trả tiền thiếu tiền đổi),Short-circuit
/ ´ʃɔ:t¸sə:kit /, Ngoại động từ (như) .short: làm cho bị đoản mạch, làm bị chập mạch, you've...Short-circuit, short
ngắn mạch (nối tắt),Short-circuit-breaking current
dòng ngắt ngắn mạch,Short-circuit admittance
dẫn nạp ngắn mạch, tổng dẫn ngắn mạch,Short-circuit breaking capacity
dung lượng cắt ngắn mạch,Short-circuit calculation
tính toán ngắn mạch,Short-circuit capacity
công suất ngắn mạch, dung lượng (chịu) ngắn mạch,Short-circuit channel
đặc tuyến ngắn mạch,Short-circuit characteristic
đặc tính ngắn mạch, đặc tính nhắn mạch,Short-circuit current
dòng điện ngắn mạch, dòng đoản mạch, dòng ngắn mạch, thermal equivalent short-circuit current, dòng điện ngắn mạch quy nhiệt,...Short-circuit current capability
khả năng chịu dòng ngắn mạch,Short-circuit flux
luồng chậm mạch,Short-circuit indicator
bộ chỉ thị ngắn mạch,Short-circuit line
đường đoản mạch,Short-circuit making current
dòng chịu ngắn mạch,Short-circuit output
trở kháng ngắn mạch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.