- Từ điển Anh - Việt
Short-day
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
(thực vật học) ngắn ngày (hoa)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Short-delay blasting
sự nổ mìn chậm vừa, sự nổ mìn vi sai, nổ ngắt quãng, Địa chất: sự nổ mìn vi sai, -
Short-distance
bên trong nhà máy (về vận chuyển), -
Short-distance traffic
giao thông địa phương, -
Short-duration creep
sự rão tức thời, -
Short-eared
Tính từ: có bông ngắn; có tai ngắn, -
Short-eating
bánh quy ngọt, bột nhào đường, -
Short-fiber grease
mỡ dạng sợi ngắn, -
Short-fibered asbestos
amiăng sợi ngắn, -
Short-focus
tiêu cự ngắn, -
Short-focus lens
thấu kính tiêu cự ngắn, -
Short-grain
có hạt nhỏ, -
Short-grained
hạt [có hạt nhỏ], -
Short-hair hide
da lông ngắn, -
Short-haired
Danh từ: tốc ký, to take a speech down in short-haired, ghi tốc ký một bài diễn văn, short-haired typist,... -
Short-handed
/ ¸ʃɔ:t´hændid /, Tính từ: không đủ công nhân, không đủ người giúp việc, Kinh... -
Short-haul aircraft
máy bay đường ngắn, -
Short-haul flight
chuyến bay cự ly ngắn (chở hàng hoặc chở khách), -
Short-haul night
chuyến bay cự ly ngắn (chở hàng hoặc chở khách), -
Short-haul system
hệ thống có mức ngắn, hệ thống có tầm ngắn, -
Short-haul traffic
giao thông đường ngắn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.