- Từ điển Anh - Việt
Short-term assets
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Short-term borrowings
các khoản vay ngắn hạn, -
Short-term capital market
thị trường vốn ngắn hạn, -
Short-term claim
trái quyền ngắn hạn, -
Short-term claims against US gold
trái khoán ngắn hạn đô la có thể chuyển đổi vàng, -
Short-term conference staff
nhân viên công tác hội nghị ngắn hạn, -
Short-term credit
tín dụng ngắn hạn, centralization of short-term credit, sự tập trung tín dụng ngắn hạn -
Short-term debenture
trái khoán ngắn hạn tín dụng của công ty, trái khoán tín dụng ngắn hạn của công ty, -
Short-term debt
nợ ngắn hạn, -
Short-term drift
độ trôi ngắn hạn, -
Short-term economic forecasting
dự báo kinh tế ngắn hạn, -
Short-term economic outlook
triển vọng kinh tế ngắn hạn, -
Short-term economic policy
chính sách kinh tế ngắn hạn, -
Short-term economic survey
điều tra kinh tế ngắn hạn, -
Short-term effect
hiệu ứng ngắn hạn, hiệu quả ngắn hạn, tác dụng ngắn hạn, -
Short-term elastic modulus
môđun đàn hồi ngắn hạn, -
Short-term fading
fađinh ngắn hạn kiểu ray-leigh t, -
Short-term financing
sự cấp vốn ngắn hạn, tài vụ ngắn hạn, -
Short-term flow line
luồng (vận chuyển) ngắn hạn, -
Short-term forecast
dự báo ngắn hạn, dự báo ngắn hạn, -
Short-term foreign capital
ngoại tệ ngắn hạn, vốn nước ngoài ngắn hạn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.