- Từ điển Anh - Việt
Short-time
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kinh tế
ngắn hạn
tạm thời
tuần làm việc ngắn hạn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Short-time capacity
công suất tức thời, -
Short-time current
dòng điện ngắn hạn, rated short-time current, dòng điện ngắn hạn danh định -
Short-time current density
mật độ dòng ngắn hạn, -
Short-time duty
làm việc ngắn hạn, chế độ làm việc ngắn hạn, -
Short-time fatigue
sự mỏi sớm, -
Short-time holding conditions
điều kiện bảo quản ngắn hạn, -
Short-time memory device
thiết bị nhớ ngắn hạn, -
Short-time refrigerated storage
bảo quản lạnh ngắn hạn, sự bảo quản lạnh ngắn hạn, -
Short-time static load
tải trọng tĩnh ngắn hạn, -
Short-time tensile test
sự thử kéo thời gian ngắn, -
Short-time test
thử nhanh, -
Short-time tests
thí nghiệm ngắn hạn, -
Short-time withstand current
dòng điện chịu ngắn hạn, -
Short-time working
hoạt động cầm chừng, sự làm việc một phần thời gian, thất nghiệp một phần, -
Short-toothed
Tính từ: có răng ngắn, -
Short-tube vertical evaporator
máy cô có ống dây ngắn, -
Short-type distributor
bộ chia điện kiểu ngắn (không có trục dẫn động), -
Short-wave
Danh từ: sóng ngắn (sóng vô tuyến có bước sóng giữa 100 và 10 mét), -
Short-wave broadcasting
sự phát thanh sóng ngắn, -
Short-wave converter
bộ chuyển đổi sóng ngắn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.