- Từ điển Anh - Việt
Short Message Service Broadcast Control Channel (S-BCCH)
Điện tử & viễn thông
kênh điều khiển phát quảng bá dịch vụ tin ngắn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Short Message Services (SMS)
các dịch vụ tin nhắn ngắn, -
Short Range Business Radio (SRBR)
thông tin vô tuyến doanh nghiệp tầm ngắm, -
Short Sales
bán khống, -
Short Tie
tà vẹt ngắn (ngắn hơn chiều dài tiêu chuẩn), -
Short Wave InfraRed (SWIR)
tia tử ngoại sóng ngắn, -
Short abductor muscle of thumb
cơ giạng ngắn ngón tay cái, -
Short abductor muscleof thumb
cơ giạng ngắn ngón tay cái, -
Short account
tiền gửi ngắn hạn, -
Short adductor muscle
cơ khépngắn, -
Short and sweet
Thành Ngữ:, short and sweet, ngắn gọn nhưng dễ hiểu -
Short antenna
ăng ten ngắn (có thể coi như lưỡng cực sơ cấp), -
Short arc
hồ quang ngắn, -
Short arc of circle
cung ngắn (của đường tròn), -
Short arm/long arm (SALA) suspension
hệ thống treo đòn ngắn/đòn dài, -
Short beam
dầm ngắn, -
Short bench
bệ ngắn, giá ngắn, -
Short bend
khuỷu nối ngắn, -
Short bill
Danh từ: hoá đơn ngắn kỳ (phải thanh toán trong thời hạn ngắn), hối phiếu ngắn hạn, hối... -
Short blast
hồi còi ngắn, -
Short block
khối động cơ ngắn (gồm píston, xy lanh, trục khủy), khối có ít bản ghi, khối ngắn, khối nhỏ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.