- Từ điển Anh - Việt
Short cut
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Đường cắt
Cách làm đỡ tốn (thời gian, công sức...)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
đường cắt ngắn
đường tắt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Short cutoff
cắt đột ngột, ngắt đột ngột, -
Short cylindrical shell
vỏ trụ ngắn, -
Short dead end
đường xe lửa tận cùng, Danh từ: (ngành đường sắt) đường xe lửa tận cùng, -
Short delay echo
tiếng dội trì hoãn (ngắn), -
Short delivery
giao thiếu, sự giao (hàng) thiếu, giao thiếu hàng, -
Short deposit
tiền gởi ngắn hạn, tồn khoản, tiền gửi ngắn hạn, -
Short dialing
sự quay số ngắn, -
Short distance flight
sự bay tầm ngắn, chuyến bay tầm ngắn, -
Short distance migration
sự di chuyển cự li ngắn, -
Short distance problem
bài toán khoảng cách ngắn nhất, -
Short distance transmission circuit
mạch truyền dẫn khoảng cách ngắn, -
Short distance transport
sự vận chuyển quãng đường ngắn, -
Short division
phép chia nhẩm, -
Short drawing
số tiền hối phiếu không đủ, -
Short duration flood
lũ ngắn hạn, lũ rút nhanh, -
Short duration load
tải trọng tác dụng ngắn hạn, -
Short end
thời hạn ngắn, -
Short end of the market
thị trường ngắn hạn, -
Short exact sequence
dãy đúng ngắn, -
Short extensor muscle of great toe
cơ duỗi ngắn ngón chân cái,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.