- Từ điển Anh - Việt
Short message Delivery Backward (SMDBACK)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Short message delivery (SMD)
phân phát tin nhắn ngắn, -
Short message delivery broadcast (SMDB)
phát quảng bá phân phát tin nhắn ngắn, -
Short message delivery forward (SMDFWD)
phân phát tin nhắn ngắn theo hướng thuận, -
Short message delivery multipoint bearer service (SMDM)
dịch vụ mang đa điểm của phát tin nhắn, -
Short message delivery point-to-point bearer service (SMDPP)
dịch vụ mang điểm nối điểm của phát tin nhắn, -
Short message service (SMS)
dịch vụ gửi tin nhắn ngắn, dịch vụ thông báo ngắn, -
Short metre
Danh từ: thơ tứ tuyệt, -
Short money
tiền cho vay ngắn hạn, -
Short multiplexed AAL (SMALL)
aal ghép kênh thiếu, -
Short name
tên ngắn, -
Short neck balloon
bình cầu cổ ngắn, -
Short neck projection tube
đèn chiếu cổ ngắn, -
Short notice
thông báo vắn tắt, -
Short odds
danh từ, tiền đánh cuộc gần ngang bằng đối với một con ngựa.. có thể thắng trong cá cược, -
Short of cash
thiếu tiền mặt, -
Short of stock
thiếu chứng khoán, thiếu chứng khoán (để giao sau khi bán khống), thiếu chứng khoán (để giao), -
Short oil
dầu ngắn mạch, dầu thấp, -
Short oil alkyd
ankyt dầu mạch ngắn, ankyt ít dầu, -
Short oil varnish
sơn gầy, -
Short order
danh từ, (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự gọi món ăn làm nhanh; món ăn làm nhanh, in short order, (từ mỹ,nghĩa mỹ) vội, mau, nhanh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.