- Từ điển Anh - Việt
Short sale
Nghe phát âmMục lục |
Kinh tế
bán ngắn
bán non
bán trước mua sau
sự bán khống
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Short sea route
đường biển ngắn nhất, -
Short seller
người bán khống, -
Short service
tuổi thọ ngắn hạn (công trình), -
Short setting
sự đông lạnh, -
Short shank ham
giăm bông có cẳng chân ngắn, -
Short shipment
hàng chất hụt (vì tàu đã hết chỗ hoặc quá tải), hàng thiếu chỗ gửi, -
Short shipped
chất hụt, chất thiếu, -
Short shot
bắn ở lớp phong hóa, -
Short side rail
thanh vịn hai bên hông, -
Short sight
Danh từ: bệnh cận thị; khả năng chỉ nhìn rõ những vật ở gần, cận thị, -
Short sight distance
tầm nhìn ngắn, -
Short sightedness
cận thị, -
Short snort
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hớp rượu mạnh, -
Short span bridge
cầu nhịp ngắn, -
Short sponge
bột nhào lên men nhanh, -
Short squeeze
chèn ép người, đầu cơ giá xuống (chứng khoán), thúc ép bán non, -
Short stand
bệ ngắn, giá ngắn, -
Short stay parking
bãi đỗ xe tạm thời, -
Short stock
hàng trữ thiếu, -
Short stop
chất short stop,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.