- Từ điển Anh - Việt
Shortest confidence interval
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Shortest path of percolation:
đường thấm ngắn nhất, -
Shortest path program
chương trình đường ngắn nhất, -
Shortest path programme
chương trình đường ngắn nhất, -
Shortest route problem
bài toán đường đi ngắn nhất, -
Shortest route program
chương trình nghiên cứu tuyến đường, -
Shortest route programme
chương trình nghiên cứu tuyến đường, -
Shortextensor muscle of great toe
cơ duỗi ngắn ngón chân cái, -
Shortextensor muscle of thumb
cơ duỗi ngắn ngón tay cái, -
Shortfall
/ 'ʃɔ:t'fɔ:l /, Danh từ: sự thâm hụt, Nghĩa chuyên ngành: số lượng... -
Shortfall assessment
tính hụt mức thuế, -
Shortfall freight
vận phí khoang trống, -
Shortfall in
sự thiếu, sự tuột giảm (xuất khẩu...), sự tuột giảm (xuất khẩu...) thiếu -
Shortfall in the annual budget
sự thiếu hụt trong ngân sách hàng năm, -
Shorthand
/ ´ʃɔ:t¸hænd /, Tính từ: dùng tốc ký, ghi bằng tốc ký, viết nhanh, Danh... -
Shorthand typing
việc đánh máy tốc ký, -
Shorthand typist
như stenographer, nhân viên (dánh máy) tốc ký, nhân viên (đánh máy) tốc ký, tốc ký viên, -
Shorthand writer
người viết tốc ký, -
Shorthold tenancy
thuê mướn ngắn hạn, -
Shorthorn
/ ´ʃɔ:t¸hɔ:n /, Danh từ: thú nuôi có sừng cong, ngắn, -
Shorting
sự chập mạch, sự làm ngắn mạch, sự ngắn mạch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.