- Từ điển Anh - Việt
Shot hole plug
Nghe phát âmMục lục |
Hóa học & vật liệu
nút nổ mìn (kỹ thuật khoan)
Xây dựng
lỗ nổ mìn (kỹ thuật khoan)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Shot making machine
thiết bị chế tạo bi (nghiền), -
Shot noise
tiếng ồn bắn phá, tiếng ồn lạo xạo, tạp âm nổ, tạp nhiễu hạt, -
Shot peening
sự phun bi làm bền bề mặt, -
Shot point
điểm bắn (địa chất), điểm nổ, shot point distance, khoảng cách điểm nổ -
Shot point distance
khoảng cách điểm nổ, -
Shot rock
đá bị phá nổ bằng mìn, mảnh đá bị bắn phá, -
Shot sample
mẫu thử dạng hạt, -
Shot soil
đất có sắt hạt đậu, -
Shot through with something
Thành Ngữ:, shot through with something, chứa đựng nhiều (phẩm chất nào đó); tràn đầy bởi cái... -
Shot weight
vật nặng phóng bi, -
Shotblast cleaner
sự phun bi làm sạch, -
Shotcrete
/ ´ʃɔt¸kri:t /, Kỹ thuật chung: bê tông phun, dry-mix shotcrete, bê tông phun khô, fibrous shotcrete, bê... -
Shotcrete machine
máy phun bê tông, -
Shotcreting
sự phun bê tông, phun bê tông áp lực cao, -
Shotcrust
Danh từ: loại bánh ngọt giòn tan, -
Shotdrilling
Danh từ: (kỹ thuật) sự khoan bi, sự khoan bí, -
Shotfirer
thợ giật mìn, thợ nổ mìn, -
Shotgun
/ ˈʃɒtˌɡʌn /, Danh từ: súng săn, -
Shotgun wedding
Danh từ: Đám cưới bắt buộc vì cô dâu đã mang thai, -
Shothole
lỗ khoan nổ mìn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.