- Từ điển Anh - Việt
Show-down
Nghe phát âmMục lục |
/ʃoʊ'daʊn/
Thông dụng
Danh từ
Sự đặt bài xuống cho xem (đánh pôke)
(nghĩa bóng) sự thử thách cuối cùng; sự để lộ thành tích, sự để lộ khả năng
Cuộc thi cuối cùng, cuộc tranh cãi cuối cùng, cuộc đấu cuối cùng (để giải quyết tranh chấp)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Show-jumping
Danh từ: môn thể thao cưỡi ngựa vượt chướng ngại vật, -
Show-off
/ ´ʃou¸ɔf /, Danh từ: sự khoe khoang, sự phô trương, kẻ phô trương, -
Show-piece
Danh từ: vật trưng bày, vật triển lãm, -
Show-place
Danh từ: nơi tham quan (cho khách du lịch), -
Show-room
trưng bày [phòng trưng bày], -
Show-shop
của hàng bán triển lãm, cửa hàng bán triển lãm, -
Show-stopper
/ ´ʃou¸stɔpə /, danh từ, tiết mục được khán giả vỗ tay tán thưởng rất lâu, -
Show-through
nhìn xuyên suốt, nhìn xuyên suốt, -
Show-window
/ ´ʃou¸windou /, danh từ, tủ hàng triển lãm; tủ bày hàng, -
Show/Hide button
nút ẩn/hiện, -
Show/ Hide Map Control
điều khiển ẩn hiện bản đồ, -
ShowSounds
trình phát âm, -
Show All
hiện tất cả, -
Show All Headings
hiển thị mọi đề mục, -
Show Clipboard
hiển thị clipboard, -
Show Placeholder
hiện nơi giữ chỗ, -
Show Table
hiển thị bảng, -
Show a clean pair of heels
Thành Ngữ:, show a clean pair of heels, như show -
Show active cell
bày tỏ, -
Show and sure
Thành Ngữ:, show and sure, chậm mà chắc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.