- Từ điển Anh - Việt
Shrinkage factor
Mục lục |
Kỹ thuật chung
hệ số co
hệ số co ngót
Xây dựng
hệ số co ngót
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Shrinkage fit
sự lắp ép nóng, -
Shrinkage gradient
građien co ngót (do bị khô hao), gradient co ngót (do bị khô hao), -
Shrinkage hole
vết rỗ co, rỗ co, lỗ co, rỗ co, -
Shrinkage in cement
sự co ngót bêtông, -
Shrinkage joint
khe nứt co, khe co ngót, -
Shrinkage less
mất mát do co ngót, -
Shrinkage limit
giới hạn co, giới hạn co ngót, giới hạn khí, -
Shrinkage loss
mất mát (ứng suất trước) do (bê tông) co ngót, -
Shrinkage of back-filling
sự lún của đất lấp, -
Shrinkage of backfilling
độ lún ngót của dải đá chèn, -
Shrinkage of concrete
sự co ngót của bêtông, -
Shrinkage of embankment
sự lún sụt của đường đắp, -
Shrinkage of ground
sự lún sụt của đất đá, -
Shrinkage of retail inventory
hao hớt hàng trữ của cửa hàng (bán lẻ), -
Shrinkage pressure
áp lực co ngót, effective shrinkage pressure, áp lực co ngót thực, effective shrinkage pressure, áp lực co ngót thực tế, shrinkage pressure... -
Shrinkage pressure versus time
áp lực co ngót theo thời gian, -
Shrinkage prevention
phòng ngừa co ngót, sự phòng co ngót, -
Shrinkage ratio
hệ số co, hệ số co ngót, hệ số co ngót, -
Shrinkage reinforcement
cốt thép chịu co ngót, -
Shrinkage strain
sự biến dạng lún, sự biến dạng do co ngót, biến dạng do co ngót, biến dạng ngót, shrinkage strain of concrete, biến dạng do...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.