- Từ điển Anh - Việt
Side-lobe envelope level
Nghe phát âmĐiện tử & viễn thông
múc đường bao của thùy bên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Side-lobe envelope slope
độ dốc ở các búp bên, -
Side-lobe level
mức trong các búp bên, -
Side-lobe pattern
đồ thị thùy bên, -
Side-lobe peak
đỉnh trong búp bên, -
Side-lobe radiation
bức xạ trong búp bên, -
Side-lobe response
độ nhạy của búp bên, -
Side-lobe suppression
sự triệt các thùy bên, sự xóa các thùy bên, -
Side-looking aerial
dây trời bức xạ ngang, ăng ten bức xạ ngang, -
Side-looking radar
ra đa quan trắc bên sườn, rađa cảnh báo/ rađa vẽ bản đồ, -
Side-looking radar-SLR
rađa (quét) ngang, -
Side-mounted terminal
cực nối lắp cạnh, -
Side-note
/ ´said¸nout /, danh từ, lời chú giải ở lề, -
Side-note (side note)
chú thích bên lề (được in bên góc trang sách), phụ chú, phần chú thêm bên cạnh, -
Side-on
/ ´said¸ɔn /, phó từ, sườn, hông; với bên cạnh của cái gì hướng về cái gì khác, the other car hit us side-on, chiếc xe hơi... -
Side-on collision
sự va chạm ngang, -
Side-opening container
công-ten-nơ mở hông, -
Side-planing machine
máy bào giường (gia công các mặt phẳng đứng), máy bào xọc (có bàn dao đứng), -
Side-road
/ ´said¸roud /, danh từ, Đường phụ, -
Side-rod locomotive
đầu máy có truyền động thanh truyền, -
Side-running trolley
xe điện có cần vẹt ở thành xe,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.