- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Signal-post
/ 'signəlpoust /, cột trụ tín hiệu, Danh từ: cột tín hiệu, -
Signal-separation filter
bộ lọc tách tín hiệu, -
Signal-shaping filter
bộ lọc dạng tín hiệu, -
Signal-station
/ 'signəl'stei∫n /, trạm tín hiệu, Danh từ: Đài tín hiệu, -
Signal-to-cross talk ratio
tín hiệu xuyên âm, -
Signal-to-interference power discrimination
sự phân biệt tín hiệu-giao thoa, -
Signal-to-interference ratio
tỉ số tín hiệu-nhiễu, rf signal-to-interference ratio, tỉ số tín hiệu-nhiễu rf -
Signal-to-noise and distortion ratio (SINAD ratio)
tỷ số tín hiệu tiếng ồn và méo, -
Signal-to-noise performance
tỉ số chỉ tiêu tín hiệu tiếng ồn, -
Signal-to-noise ratio
tỷ lệ tín hiệu-nhiễu, tỷ số kí hiệu tiếng ồn (nhiễu âm), -
Signal-wave envelope
đường bao sóng tín hiệu, -
Signal/noise ratio
tỷ số tín / tạp, -
Signal ( to Co-Channel ) interference ratio (SIR)
tỷ số tín hiệu trên con nhiễu (cùng kênh ), -
Signal (ling) lamp
đèn báo, -
Signal , noise and distortion (SINAD)
tín hiệu tạp âm và méo, -
Signal -to-hum ratio
tỷ số tín hiệu/tiếng ồn, -
Signal Conditioning Carrier (SCC)
sóng mang điều tiết tín hiệu, -
Signal Conditioning Carrier System (SCCS)
hệ thống sóng mang điều tiết tín hiệu, -
Signal Framing Bits (T-1) (SFB)
các bít tạo khung tín hiệu, -
Signal Generator (SGEN)
bộ tạo tín hiệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.