- Từ điển Anh - Việt
Signalling Link Selection (SLS)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Signalling Message Encryption (SME)
mã hóa bản tin báo hiệu, -
Signalling Point (ANSI) (SP)
điểm báo hiệu (ansi), -
Signalling Point Code (SPC)
mã điểm báo hiệu, -
Signalling Point Restart Control (TPRC)
điều khiển tái khởi động điểm báo hiệu, -
Signalling Procedure Control (SPRC)
kiểm soát thủ tục báo hiệu, -
Signalling Procedure Control Shared Protection RING (SPRING)
vòng bảo vệ dùng chung, -
Signalling Protocol and Switching (SPS)
các giao thức và chuyển mạch báo hiệu, -
Signalling Protocol and system Technical Committee (ETSI) (SPS)
hội đồng kỹ thuật về hệ thống và giao thức báo hiệu (etsi), -
Signalling Route Management (SRM)
quản lý hành trình báo hiệu, -
Signalling Route Set Congestion Control (SRCC)
kiểm soát tắc nghẽn thiết lập định tuyến báo hiệu, -
Signalling Route Set Test Control (RSRT)
kiểm soát đo thử thiết lập định tuyến báo hiệu, -
Signalling Routing Control (SRC)
điều khiển định tuyến báo hiệu, -
Signalling System (SS)
hệ thống báo hiệu, -
Signalling System 5 (SS
hệ thống báo hiệu số 5, -
Signalling System 7/Common Channel Signalling (SS7/CCS)
hệ thống báo hiệu số 7 / báo hiệu kênh chung, -
Signalling System Control Signal (SCU)
tín hiệu điều khiển hệ thống báo hiệu, tín hiệu điều khiển hệ thống báo hiệu, -
Signalling System No.6 (SS No.6)
hệ thống báo hiệu số 6, -
Signalling Terminal (ST)
thiết bị đầu cuối về báo hiệu, -
Signalling Terminal Allocation (STA)
phân bố đầu cuối báo hiệu, -
Signalling Traffic Flow Control (STFC)
điều khiển luồng lưu lượng báo hiệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.