- Từ điển Anh - Việt
Signalling cable
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Signalling channel
kênh phát tín hiệu, -
Signalling connection control part
phần điều khiển nối tín hiệu, -
Signalling device
dụng cụ báo hiệu, thiết bị báo hiệu, -
Signalling function
chức năng tín hiệu, hàm tín hiệu, -
Signalling key
chìa khóa tín hiệu, nút tín hiệu, phím báo hiệu, phím đánh tín hiệu (truyền tín hiệu mã), phím, -
Signalling lamp
đèn (báo) hiệu, -
Signalling layer
lớp tín hiệu, -
Signalling link
liên kết tín hiệu, signalling link timer, đồng hồ liên kết tín hiệu -
Signalling link management (SLP)
quản lý tuyến kết nối báo hiệu, -
Signalling link test control (ALTC)
điều khiển thử tuyến kết nối báo hiệu, -
Signalling link test message (SLTM)
tin báo đo thử tuyến kết nối báo hiệu, -
Signalling link test message acknowledgement (SLTA)
báo nhận tin báo đo thử tuyến kết nối báo hiệu, -
Signalling link timer
đồng hồ liên kết tín hiệu, -
Signalling mechanism
cơ chế phát tín hiệu, cơ chế tín hiệu, -
Signalling message
thông điệp phát tín hiệu, thông điệp tín hiệu, -
Signalling network
mạng phát tín hiệu, -
Signalling panel
ray nối dẫn (nằm giữa gót lưỡi ghi và tâm ghi), -
Signalling point
điểm báo hiệu, -
Signalling protocol
giao thức phát tín hiệu, -
Signalling relay
rơ le đóng đường, rơle an toàn, rơle tín hiệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.