- Từ điển Anh - Việt
Silent discharge
Nghe phát âmMục lục |
Điện lạnh
phóng điện êm
phóng điện không ồn
Điện
sự phóng điện tĩnh lặng
Kỹ thuật chung
câm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Silent film
Danh từ: phim câm, -
Silent infection
nhiễm khuẩn hạ lâm sàng, -
Silent majority
đa số thầm lặng, -
Silent majority (the ...)
đa số thầm lặng, -
Silent mastoiditis
viêm xương chũm tiềm tàng, -
Silent mesh
sự ăn khớp êm, -
Silent mesh gear-box
hộp số êm, -
Silent packing
vật độn khô, -
Silent partner
(từ mỹ, nghĩa mỹ) như sleeping partner, Kinh tế: hội viên không hoạt động, hội viên xuất vốn,... -
Silent period
chu kỳ im, thời gian câm, -
Silent peritonitis
viêm màng bụng thầm lặng, -
Silent ratchet
bánh cóc êm, -
Silent running
hành trình không ồn, -
Silent time
thời gian im lặng, -
Silent zone
vùng câm, vùng câm, vùng lặng, -
Silentaneurysm
phình mạch yên lặng, -
Silentarea
vùng im lặng, -
Silentblock
khối im lặng (xe tăng), -
Silently
/ ˈsaɪləntli /, Phó từ: im lặng, không nói, làm thinh, thầm, không nói to, nín lặng, không nói,... -
Silesia
/ sai´li:ʒjə /, danh từ, vải xilêzi (thứ vải mỏng để viền và làm màn cửa),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.