- Từ điển Anh - Việt
Simple footing
Xem thêm các từ khác
-
Simple form of value
hình thái giá trị giản đơn, -
Simple fraction
như vulgar fraction, phân số thông thường, -
Simple fracture
Danh từ: sự gãy xương đơn, Y học: gãy xương kín, -
Simple frame winch
tời khung đơn giản, -
Simple framework
giàn hệ tam giác, giàn mạng tam giác, -
Simple gateway
cổng nối đơn, cổng vào đơn, -
Simple gateway management/Monitoring Protocol (SGMP)
giao thức quản lý /giám sát cổng mạng đơn giản, -
Simple gigantism
(chứng) khổng lồ tiên phát, -
Simple goiter
bướu giáp đơn, -
Simple group
nhóm đơn, nhóm đơn giản, -
Simple groyne
mỏ hàn độc lập, -
Simple harmonic
chuyển động điều hòa, amplitude of simple harmonic motion, biên độ chuyển động điều hòa đơn giản -
Simple harmonic current
dòng điện điều hòa đơn, dòng điện hình sin, -
Simple harmonic electromotive force
sức điện động điều hòa đơn, -
Simple harmonic motion
dao động điều hòa đơn, dao động điều hòa, sự chuyển động điều hòa đơn, -
Simple hinge
khớp đơn giản, -
Simple hybrid circuit
mạch lai đơn, -
Simple hypermetropic astigmatism
loạnthị viễn giản đơn, -
Simple hypermetropicastigmatism
loạn thị viễn giản đơn, -
Simple hypothesis
giả thiết đơn giản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.