- Từ điển Anh - Việt
Simplicial complex
Xem thêm các từ khác
-
Simplicial map
ánh xạ đơn hình, -
Simplicial partition
phân hoạch đơn hình, -
Simpliciter
Phó từ: tuyệt đối; phổ biến, -
Simplicity
Danh từ: sự dễ dàng; sự giản dị; sự thẳng thắn, tính đơn giản, tính mộc mạc, tính xuềnh... -
Simplicity itself
Thành Ngữ:, simplicity itself, rất dễ dàng -
Simplicity of group
tính đơn giản của một nhóm, -
Simplification
/ ¸simplifi´keiʃən /, Danh từ: sự đơn giản hoá; quá trình đơn giản hoá, trường hợp đơn giản... -
Simplified
Toán & tin: đã rút gọn, đã được đơn giản, đơn giản hóa, đã rút gọn, -
Simplified Access Control (SAC)
điều khiển truy nhập đơn giản hóa, -
Simplified Trellis Decoder (STD)
bộ giải mã dạng lưới đơn giản hóa, -
Simplified block diagram
sơ đồ khối được giản hóa, -
Simplified employee pension plan
ban kế hoạch quỹ hưu trí đơn giản hóa của người làm công, -
Simplified fraction
phân số tối giản, -
Simplified view
hình chiếu đơn giản hóa, -
Simplifier
Danh từ: người làm đơn giản, cái làm cho đơn giản, -
Simplify
/ 'simplifai /, Ngoại động từ: làm đơn giản, đơn giản hoá, giản tiện, Hình... -
Simplify a fraction
rút gọn một phân số (thức), -
Simplify investment procedures (to...)
đơn giản hóa các thủ tục đầu tư, -
Simplism
Danh từ: sự làm ra vẻ giản dị, sự làm ra vẻ mộc mạc; sự làm ra vẻ hồn nhiên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.