- Từ điển Anh - Việt
Single parent
Nghe phát âmThông dụng
Danh từ
Bố hoặc mẹ tự mình nuôi con
- a single-parent family
- một gia đình chỉ có bố (hoặc mẹ)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Single part
phần đơn chiếc, bộ phận tháo rời, -
Single pass welding
sự hàn một lượt, -
Single payment
thanh toán, trả chọn một lần, -
Single payment annuity
niêm kim trả một lần, niên kim trả một lần, -
Single penstock
đường ống chịu áp lực đơn, đường ống áp lực đơn, -
Single periodic function
hàm tuần hoàn đơn, -
Single person's allowance
trợ cấp độc thân, -
Single phase
pha đơn, tướng đơn, pha đơn, một pha, điện đơn tướng, một pha, -
Single phase (electric) meter
công tơ một pha, -
Single phase alternator
máy giao điện nhất tướng, -
Single phase bridge rectifier
tín hiệu số một tham số, -
Single phase current
bộ chỉnh lưu cầu một pha, bộ nắn dòng cầu một pha, -
Single phase electric current
dòng điện một pha, Địa chất: dòng điện một pha, -
Single phase energy
dòng điện một pha, -
Single phase induction motor
động cơ cảm ứng một pha, -
Single phase lightning strike
hiện tượng sét đánh một pha, -
Single phase machine
máy điện một pha, -
Single phase supply
nguồn cấp một pha, -
Single phase transformer
máy biến áp một pha, -
Single phase winding
cuộn dây một pha,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.