- Từ điển Anh - Việt
Single premium
Kinh tế
phí bảo hiểm nộp trọn một lần
phí bảo hiểm trả dứt một lần
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Single premium deferred annuity (SPDA)
niên khoản nộp gộp chịu thuế sau, -
Single premium life insurance
bảo hiểm nhân thọ phí bảo hiểm một lần, -
Single premium policy
đơn bảo hiểm phí một lần, -
Single price
giá duy nhất, -
Single primary type linear motor
động cơ tuyến tính kiểu sơ cấp đơn, -
Single proprietor
chủ, người sở hữu đầu tư, -
Single pulley
một puli, puli đơn, puli một bậc, -
Single pulley drive
sự dẫn động một bánh đai, sự dẫn động puli đơn, -
Single pulley lathe
máy tiện pu-1i-đơn, -
Single pulse signal
tín hiệu xung đơn, -
Single pump
bơm đơn, máy bơm đơn, -
Single purpose building
nhà dùng cho một mục đích, -
Single purpose flood control reservoir
hồ chống lũ đơn dụng, -
Single purpose machine
máy chuyên dùng, máy một mục đích sử dụng, -
Single purpose reservoir
hồ đơn dụng, -
Single purpose reservoir operation
sự khai lợi hồ chứa đơn dụng, -
Single purpose road
đường dùng cho một làn xe, -
Single purpose statement
bản báo cáo chuyên dụng, -
Single quotation (mark)
dấu nháy đơn ', -
Single quote
dấu nháy đơn, dấu nháy đơn ',
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.