- Từ điển Anh - Việt
Skirr
Mục lục |
/skə:/
Thông dụng
Nội động từ
Đi nhanh, đặc biệt để sục sạo; chạy nhanh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Skirt
/ skɜːrt /, Danh từ: váy phụ nữ; phần váy của áo đầm, vạt áo (phần của áo dài hay đồ mặc... -
Skirt-dance
Nội động từ: nhảy xoè váy, -
Skirt-dancer
Danh từ: người nhảy xoè váy, -
Skirt-dancing
Danh từ: sự nhảy xoè váy, -
Skirt expander
vòng nong thân pittông, vòng nong (thân) pit tông, -
Skirt of piston
phần thân dưới pittông, -
Skirt roof
mái hắt, -
Skirt round something
Thành Ngữ:, skirt round something, nói vòng vo; nói quanh co -
Skirt slot
rãnh ở vành miệng pittông, rãnh ở vành miệng pít tông, -
Skirt trimming
sự làm sạch màng thịt, -
Skirt way
đường vành đai, -
Skirting
/ ´skə:tiη /, Danh từ: gờ; viền; rìa, vải để may quần, váy, gỗ viền chân tường, Kỹ... -
Skirting-board
/ ´skə:tiη¸bɔ:d /, danh từ, (kiến trúc) ván chân tường (ván gỗ ghép vào chân tường một căn phòng, sát với nền nhà), -
Skirting (skirting board)
viền chân tường, gờ, rìa, -
Skirting block
khối viền chân tường, -
Skirting board
lớp vật liệu ốp chân tường, bờ tường, gờ chân tường, riềm chân tường, -
Skirting duct
ống dây điện ở gờ chân tường, ống (dây điện) ở gờ chân tường, -
Skirting plugs
nút ghép gỗ (chân tường), -
Skirting tile
gạch ốp gờ chân tường, gạch ốp gờ chân tường, -
Skirts
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.