- Từ điển Anh - Việt
Sky-wave interference
Xem thêm các từ khác
-
Sky-wave service
dịch vụ bằng sóng trời, -
Sky-wave transmission delay
độ trễ truyền sóng trời, -
Sky-writer
Danh từ: máy bay quảng cáo, -
Sky-writing
/ ´skai¸raitiη /, danh từ, những chữ đọc được trên nền trời từ những vệt khói của máy bay (nhất là để quảng cáo),... -
Sky Blue
màu thiên thanh, -
Sky ad
quảng cáo trên không, -
Sky background to antenna noise
tiếng ồn phông không gian, tiếng ồn phông vũ trụ, -
Sky blue
xanh da trời, -
Sky bus
máy bay chở khách, -
Sky horn
loa nhìn vào vũ trụ, -
Sky line
đường chân trời, đường trần (trị số cực đại), -
Sky marker
Danh từ: Đèn dù, pháo sáng, -
Sky neon sign
biển quảng cáo nê-ông trên đỉnh nhà cao tầng, -
Sky noise
tiếng ồn trời (do năng lượng vô tuyến của các sao), tạp nhiễu trời, -
Sky noise temperature
nhiệt độ của bầu trời, nhiệt độ tiếng ồn trời (vô tuyến vũ trụ), -
Sky phone
điện thoại hàng không, -
Sky pilot
Danh từ: (từ lóng) mục sư, Từ đồng nghĩa: noun, holy joe , minister... -
Sky radiation
sự bức xạ bầu trời, -
Sky scraper
nhà chọc trời, -
Sky shouting
quảng cáo hò hét trên không,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.