- Từ điển Anh - Việt
Sloganizer
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Xem sloganize; sloganise; chỉ người
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Slogans
, -
Slogger
/ ´slɔgə /, danh từ, (thông tục) người đấm mạnh, người đánh vong mạng (quyền anh, crickê), (thông tục) người làm việc... -
Sloid
/ slɔid /, phương pháp dạy thủ công (ở thụy điển), sl˜id, danh từ -
Slojd
như sloid, -
Sloon bit
choòng khoan xiên, -
Sloop
Danh từ: thuyền nhỏ một buồm, tàu tuần tra, thuyền một buồm, tàu một buồm, sloop of war, (sử... -
Sloot
/ slu:t /, như sluit, -
Slop
/ slɔp /, Danh từ: (từ lóng) cớm, đội xếp, bùn loãng; bùn tuyết, ( số nhiều) nước thải bẩn... -
Slop-basin
/ ´slɔp¸beisin /, danh từ, chậu đựng nước cặn (ở bàn ăn), -
Slop-bowl
Danh từ:, -
Slop-pail
/ ´slɔp¸peil /, danh từ, thùng đựng nước tiểu; thùng đựng nước bẩn (trong phòng ngủ), -
Slop-room
Danh từ: phòng phân phát quần áo chăn màn cho lính thuỷ (trên tàu), -
Slop-seller
Danh từ: người bán quần áo may sẵn rẻ tiền, -
Slop-shop
/ ´slɔp¸ʃɔp /, danh từ, cửa hàng bán quần áo may sẵn rẻ tiền, -
Slop-work
Danh từ: hàng bán quần áo may sẵn, việc làm cẩu thả, -
Slop chest
Danh từ: nơi đựng đồ vật bán cho thủy thủ rồi trừ vào lương, -
Slop oil
dầu sai quy cách, dầu thải, -
Slop out
Thành Ngữ:, slop out, đổ hết ra -
Slop scale ratio
tỷ lệ mái dốc-mô hình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.