- Từ điển Anh - Việt
Snake-bird
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(động vật học) chim cổ rắn (họ bồ nông)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Snake-bite
Danh từ: vết rắn cắn, -
Snake-charmer
/ ´sneik¸tʃa:mə /, danh từ, người bắt rắn, người dụ rắn, -
Snake-charming
Danh từ: thuật bắt rắn, thuật dụ rắn, -
Snake-dance
Danh từ: Điệu vũ nghi lễ treo mang rắn hay bắt chước rắn, Ngoại động... -
Snake-fence
Danh từ: hàng rào chữ chi (bằng thân cây đặt nằm đầu nọ gối vào đầu kia), -
Snake-head
Danh từ: (động vật học) cá chuối, -
Snake-like
Tính từ: như rắn, hình rắn, -
Snake-lizard
Danh từ: (động vật học) thằn lằn rắn, -
Snake-locked
Tính từ: xoắn như rắn (tóc), -
Snake-root
như snakeroot, -
Snake-weed
/ ´sneik¸wi:d /, danh từ, (thực vật học) cây quyển sâm, -
Snake (its way) across, past, through
Thành Ngữ:, snake ( its way ) across , past , through, ngoằn ngoèo, quanh co, uốn khúc -
Snake arrangement
thỏa thuận "con rắn", -
Snake fence
hàng rào hình chữ chi, Từ đồng nghĩa: noun, virginia fence , virginia rail fence , worm fence , zigzag fence -
Snake hole
lỗ rắn// (mỏ) lỗ mìn luồn, lỗ rắn, -
Snake in the tunnel
con rắn trong hang, -
Snake skin
Danh từ: da rắn, -
Snake venom
nọc rắn, -
Snaker
lòng khuôn uốn, -
Snakeroot
Danh từ: cây chữa rắn cắn (nhiều loài cây khác nhau),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.