- Từ điển Anh - Việt
Snap-shot
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Phát súng bắn không cần ngắm
Ảnh chụp nhanh
Ngoại động từ
Chụp ảnh nhanh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Snap-spring steel
thép lò xo, -
Snap-vote
Danh từ: cuộc bỏ phiếu bất ngờ, -
Snap acting
tác dụng tức thời, -
Snap action
tác dụng tức thời, -
Snap action control
điều khiển khẩn cấp, điều khiển nhạy bén, -
Snap action valve
van tác động nhanh, -
Snap around ammeter
ampe kế kẹp, ampe kìm, -
Snap cap
nắp sập, -
Snap check
sự kiểm tra đột xuất (một công xưởng), -
Snap chilling
làm lạnh đột ngột, sự làm lạnh đột ngột, sự làm lạnh tức thời, -
Snap clarifier
cái móc bấm, -
Snap decision
quyết định vội vã (trong quản lý), -
Snap die
đe tán, cối dập, khuôn tán, -
Snap dragon
Danh từ: (thực vật) cây hoa mõm chó, -
Snap fastener
như press-stud, -
Snap fence
kết cấu ngăn tuyết, -
Snap freezer
máy kết đông nhanh, -
Snap freezing
kết đông nhanh, -
Snap gage
calip ngàm, calip hàm, -
Snap gauge
mũ nửa tròn, mũ tán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.