- Từ điển Anh - Việt
So far
Xem thêm các từ khác
-
So far as in me lies
Thành Ngữ:, so far as in me lies, trong phạm vi khả năng của tôi -
So far forth
trong chừng mực ấy, -
So far forth as
Thành Ngữ:, so far forth as, đến bất cứ mức nào -
So help me
Thành Ngữ:, so help me, tôi xin thề -
So it be done, it matters not how
Thành Ngữ:, so it be done , it matters not how, đành phải làm việc đó thì làm thế nào cũng được -
So long
thán từ, xin chào!, -
So long!
Thành Ngữ:, so long !, (từ mỹ,nghĩa mỹ) tạm biệt! -
So long as
Thành Ngữ:, so long as, s long as -
So many men so many mind
Thành Ngữ:, so many men so many mind, mỗi người mỗi ý -
So much
Phó từ: Đến mức độ này, Tính từ: bấy nhiêu, chẳng khác gì,... -
So muchas
Phó từ: thậm chí, i can't remember so much as his name, tôi không thể nhớ thậm chí tên anh ta -
So near and yet so far
Thành Ngữ:, so near and yet so far, đến miệng rồi còn để rơi mất -
So to speak; so to say
Thành Ngữ:, so to speak ; so to say, ấy là nói như vậy -
Soak
/ soʊk /, Danh từ (như) .soaking: sự ngâm, sự thấm nước, sự nhúng nước, (từ mỹ,nghĩa mỹ)... -
Soak-away
giếng thu, -
Soak-up method
phương pháp giá trị tịnh tài sản, phương pháp hấp thu, -
Soak through
ngâm ướt, thấm ướt, tẩm ướt, -
Soak up information
tiếp nhận thông tin, -
Soak up information (to...)
tiếp nhận thông tin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.