- Từ điển Anh - Việt
Sociobiological
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Thuộc sinh học xã hội học
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sociobiologically
Tính từ:, -
Sociobiologist
/ ¸sousioubai´ɔlədʒist /, danh từ, nhà sinh học xã hội, -
Sociobiology
/ ¸sousioubai´ɔlədʒi /, Danh từ: môn sinh học xã hội, -
Sociocracy
Danh từ: chính quyền xã hội, -
Sociocultural
Tính từ: văn hoá xã hội, -
Sociocultural and personal services
các dịch vụ sinh hoạt-văn hóa, -
Socioculturally
Tính từ:, -
Socioeconomic
Tính từ: kinh tế xã hội, -
Socioeconomically
Phó từ:, -
Sociogram
Danh từ: sự biểu hiện các quan hệ xã hội thành sơ đồ, -
Sociolinguist
/ ¸sousiou´liηgwist /, danh từ, nhà ngôn ngữ học xã hội, -
Sociolinguistic
/ ´sousiouliη´gwistik /, Tính từ: thuộc ngôn ngữ học xã hội, -
Sociological
/ ¸sousiə´lɔdʒikl /, Tính từ: (thuộc) xã hội học; có liên quan đến xã hội học, Kinh... -
Sociologically
Phó từ: (thuộc) xã hội học; có liên quan đến xã hội học, -
Sociologist
/ ¸sousi´ɔlədʒist /, Danh từ: nhà xã hội học, Kinh tế: nhà xã hội... -
Sociology
/ ,səʊsi'ɒlədʒi /, Danh từ: xã hội học, Kinh tế: xã hội học, -
Sociology of knowledge
xã hội học tri thức, -
Sociology of region
xã hội học khu vực, -
Sociometry
/ ¸sousi´ɔmitri /, Danh từ: cách đo lường các quan hệ xã hội trong một nhóm nhỏ người,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.