- Từ điển Anh - Việt
Soil runoff
Mục lục |
Xây dựng
đất hóa lỏng
Kỹ thuật chung
đất chảy
đất không ổn định
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Soil salinity
độ mặn của đất, -
Soil sample
mẫu đất, mẫu đất, -
Soil sampler
thiết bị lấy đất, ống lấy mẫu đất, -
Soil sampling equipment
thiết bị lấy mẫu đất, -
Soil saving dam
đập giữ đất, đất (làm chậm dòng chảy và gây bồi lắng), -
Soil saving dike
bờ chống xói và giữ đất, -
Soil science
Danh từ: sự nghiên cứu khoa học về đất, khoa học về đất, môn học về đất, thổ nhưỡng... -
Soil scientist
nhà thổ nhưỡng học, -
Soil sensitivity
độ nhạy của đất, -
Soil set
lớp vữa đất, -
Soil setting
sự khô lại của đất, -
Soil settlement
độ lún của đất, -
Soil shearing strength
độ bền trượt của đất, độ bền cắt của đất, -
Soil shifting operation
sự chuyển động của đất, -
Soil shrinkage
co ngót của đất, -
Soil silicification
silicat hóa, -
Soil skeleton
cốt đất, cốt đất (khung), -
Soil slip
trượt đất, -
Soil stabilization
ổn định đất, sự ổn định đất, sự ổn làm định đất, sự gia cố đất, sự ổn định của đất, -
Soil stabilization by paving
sự gia cố đất bằng cách lát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.