- Từ điển Anh - Việt
Somesthetic sensibility
Xem thêm các từ khác
-
Something
/ 'sʌmθiɳ /, Đại từ bất định: một điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó, Điều này,... -
Something comes to someone's ears
Thành Ngữ:, something comes to someone's ears, điều gì đến tai ai, ai mà nghe được việc này -
Something like (a) somebody/something
Thành Ngữ:, something like ( a ) somebody / something, cũng gần giống như -
Something of a something
Thành Ngữ:, something of a something, đến mức độ nào đó -
Sometime
/ ´sʌm¸taim /, Phó từ bất định: một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó... -
Sometimes
/ ´sʌm¸taimz /, Phó từ: thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc, lắm lúc, lúc thì, Kỹ... -
Someway
/ ´sʌm¸wei /, (từ mỹ, nghĩa mỹ) như somehow, -
Somewhat
/ ´sʌm¸wɔt /, Phó từ bất định: Đến mức độ nào đó; hơi; có phần; một chút, it's somewhat... -
Somewhen
Phó từ:, -
Somewhere
/ 'sʌmweə /, Phó từ bất định: trong một nơi nào đó, ở một nơi nào đó, đến một nơi nào... -
Somewhere along the line
Thành Ngữ:, somewhere along the line, ở một giai đoạn nào đó -
Somewhither
Phó từ: (từ cổ,nghĩa cổ) đến một nơi nào đó, -
Somewise
/ ´sʌm¸waiz /, phó từ, in somewise bằng một cách nào đó, -
Somital
/ ´soumitəl /, tính từ, (động vật học) đốt khúc, -
Somite
/ ´soumait /, Danh từ: (động vật học) đốt, khúc, Y học: tiền đốt... -
Somite cavity
khoang khúc nguyên thủy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.