- Từ điển Anh - Việt
Sound field
Nghe phát âmMục lục |
Điện lạnh
trường âm thanh
Kỹ thuật chung
máy đo dải âm thanh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sound file
tệp âm thanh, digital sound file, tệp âm thanh số -
Sound film
phim nói, -
Sound finance
nền tài chính kiện toàn, tài chính kiện toàn, sound finance policy, chính sách tài chính kiện toàn -
Sound finance policy
chính sách tài chính kiện toàn, -
Sound financial footing
tài lực đáng tin cậy, -
Sound financial position
tài trạng tài chính vững mạnh, tình trạng tài chính vững mạnh, -
Sound fixing
sự định vị bằng âm, sự định hướng bằng âm, -
Sound flour
bột chất lượng tốt, -
Sound frequency
trường âm thanh, tần số âm (thanh), âm tần, -
Sound generator
bộ tạo âm thanh, máy phát âm thanh, -
Sound goods
hàng hóa hoàn hảo, -
Sound head
âm tần, -
Sound in wind and climb
, sound in wind and limb, (đùa cợt) cơ thể còn sung sức -
Sound information
thông tin âm thanh, -
Sound insulating glass
kính cách âm, -
Sound insulating layer
lớp cách âm, -
Sound insulating material
vật liệu cách âm, -
Sound insulating panel
panen cách âm, -
Sound insulation
sự cách ly chống ồn, đầu ghi âm thanh, lớp cách ly chống ồn, sự cách âm, active sound insulation, sự cách âm chủ động, effective... -
Sound insulation glass
kính cách âm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.