- Từ điển Anh - Việt
Source Area
Môi trường
Vùng nguồn
- Vị trí của hydrocacbon lỏng hoặc vùng nồng độ cao nhất của một hóa chất đáng quan tâm có trong đất trồng hoặc nước ngầm, hoặc cả hai.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Source Characterization Measurement
Đo lường đặc tính nguồn thải, những phép đo được thực hiện để đánh giá tỷ lệ các chất ô nhiễm thải ra môi trường... -
Source Code Control System (SCCS)
hệ thống điều khiển mã nguồn, -
Source Control Data Set (SCDS)
tập hợp dữ liệu điều khiển nguồn, -
Source Data Automation (SDA)
tự động hóa dữ liệu nguồn, -
Source Demand Routing Protocol (SDRP)
giao thức định tuyến theo nhu cầu của nguồn, -
Source End Station (SES)
trạm đầu nguồn, -
Source Explicit Forwarding (SEF)
chuyển tiếp nguồn tường minh, -
Source Index/Step index (SI)
chỉ số nguồn / chỉ số bước, -
Source MAC (SMAC)
mac nguồn-địa chỉ mac được quy định trong trường địa chỉ nguồn của một gói , so sánh với dmac-mac đích, -
Source MAC Address (ATM) (SMA)
địa chỉ mac nguồn, -
Source Reference (SR)
tham chiếu nguồn, -
Source Route Bridging (SRB)
cầu nối đường nguồn, -
Source Route Transport (Token Ring) (SRT)
chuyển tải đường nguồn (teken ring ), -
Source Routing (ATM) (SR)
định tuyến nguồn, -
Source Routing Protocol (SRP)
giao thức định tuyến nguồn, -
Source Routing Transparent (SRT)
định tuyến nguồn trong suốt, -
Source address
địa chỉ nguồn, -
Source address field
trường địa chỉ nguồn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.