- Từ điển Anh - Việt
Source of supply
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
nguồn cấp điện
Giải thích VN: Bộ phận gắn với máy thu tạo ra sức điện động, có thể là máy phát điện, bình ắc qui hoặc nguồn điện.
nguồn cấp nước
Kinh tế
nguồn cung ứng
nguồn hàng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Source of water
nguồn nước, -
Source pack
tập thẻ nguồn, -
Source power efficiency
hiệu suất của công suất nguồn, -
Source program
chương trình gốc, -
Source range
khoảng nguồn (lò phản ứng), khoảng nguồn, quãng đầu của chế độ khởi động, -
Source reactor
lò phản ứng nguồn, lò phản ứng đo lường, -
Source recording
sự ghi nguồn, -
Source register
thanh ghi nguồn, -
Source rock
đá me (địa chất), đá nguồn, đá gốc, đá mẹ, -
Source route
tuyến nguồn, -
Source routing
tuyến nguồn, -
Source rules
quy tắc đánh thuế từ nguồn, -
Source segment
đoạn nguồn, index source segment, đoạn nguồn chỉ mục -
Source separation
sự tách nguồn chất thải, -
Source service access point (SSAP)
điểm truy cập dịch vụ nguồn, điểm truy nhập dịch vụ nguồn, -
Source statement
câu lệnh nguồn, -
Source system
hệ thống nguồn, -
Source taxation
sự đánh thuế từ nguồn, -
Source thesaurus
từ điển đồng nghĩa gốc, -
Source time
thời gian nguồn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.