- Từ điển Anh - Việt
Space capsule
Xem thêm các từ khác
-
Space character
ký tự cách, ký tự khoảng cách, ký tự rỗi, ký tự trống, dấu cách, -
Space charge
điện tích không gian, diện tích không gian, -
Space charge compensation
sự bù điện tích không gian, -
Space charges
phí chiếm đất, -
Space chemistry
hóa lập thể, -
Space coherence
tính phù hợp không gian, -
Space communication
sự truyền không gian, -
Space communications
kỹ thuật truyền thông vũ trụ, -
Space component house prefabrication
nhà xây lắp bằng khối đúc sẵn, -
Space composition
bố cục không gian, sự bố trí không gian, -
Space conditioning
sự không gian hóa, -
Space configuration
hình dạng không gian, -
Space coordinate
tọa độ không gian, -
Space coordinates
toạ độ không gian, -
Space correlation coefficient
hệ số tương quan không gian, -
Space cost
phí tổn khoảng trống, đăng báo (quảng cáo), -
Space count
số khoảng cách, -
Space cryogenics
kỹ thuật lạnh không gian, kỹ thuật lạnh vũ trụ, -
Space current
dòng không gian, -
Space curve
đường (cong) ghềnh, đường ghềnh, intrinsic equations of a space curve, phương trình nội tại của đường cong ghềnh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.