- Từ điển Anh - Việt
Space grid structural joint
Nghe phát âmXây dựng
nút cấu tạo mạng không gian
mối nối cấu tạo mạng không gian
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Space grid system
hệ kết cấu mạng không gian, -
Space grid threaded polyhedral connector
mối nối ren mạng không gian đa diện, -
Space grid welding sphere connector
mối nối hàn mạng không gian hình cầu, -
Space group
nhóm không gian, -
Space heater
thiết bị sưởi trong nhà, Kỹ thuật chung: lò sưởi trong phòng, -
Space heating
sự sưởi trong nhà, sưởi khoảng không gian lớn, sưởi không gian lớn, sưởi ấm không gian, -
Space heating appliance
thiết bị sưởi trong nhà, -
Space helmet
Danh từ: mũ du hành vũ trụ (của nhà du hành vũ trụ khi bay vào vũ trụ), -
Space image
hình vẽ phối cảnh, -
Space imagination
sự hình dung không gian, -
Space industry (the ...)
ngành công nghiệp không gian, -
Space information system
hệ thông tin không gian, -
Space inside
thể tích trong, -
Space invaders
Danh từ: trò chơi điện tử phổ biến trong đó người chơi cố ngăn không cho các sinh vật từ... -
Space key
phím cách, phím dấu cách, -
Space lattice
lưới không gian, mạng không gian, -
Space launch
sự phóng tàu vũ trụ, -
Space link
sự liên lạc vũ trụ (không gian), -
Space management
sự quản lý không gian (lưu trữ), quản lý không gian, -
Space management integration
phép tích phân không gian,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.