- Từ điển Anh - Việt
Space of iridocorneal angle
Xem thêm các từ khác
-
Space of time
khoảng thời gian, -
Space ofiridocorneal angle
khoang góc mống mắt-giác mạch, -
Space operation
sự khai thác không gian, -
Space orientation
sự định hướng trong không gian, sự định hướng (theo hệ trục toạ độ) cố định, -
Space out lines
để cách, đặt khoảng cách dòng, -
Space out payments over ten year
trả theo từng chặng trong mười năm, -
Space parity
chẵn lẻ vùng, -
Space perception
cảm giác không gian, sự thụ cảm không gian, -
Space perspective
phép phối cảnh không gian, -
Space planning
quy hoạch không gian, tạo hình không gian, compactness of space planning, sự hợp khối quy hoạch không gian, unit of space planning, đơn... -
Space pointer
con trỏ không gian (lưu trữ), con trỏ vùng, -
Space position
vị trí trong không gian, -
Space probe
Danh từ: tàu thăm dò vũ trụ (không người lái) (như) probe, Điện lạnh:... -
Space quartic
quactic ghềnh, quartic ghềnh, -
Space radar
ra đa tìm kiếm, ra đa thám sát, -
Space rates
giá biểu khoảng trống đăng báo (quảng cáo), -
Space requirements
nhu cầu dung tích phòng, nhu cầu không gian phòng, -
Space research
sự nghiên cứu không gian, -
Space research earth station
đài trái đất nghiên cứu không gian, đài trái đất nghiên cứu vũ trụ, -
Space research service
dịch vụ nghiên cứu không gian,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.