- Từ điển Anh - Việt
Spacecraft tracking and Data Network (STDN)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Spaced
được biết, được phát biểu, được trình bày, cách quãng, spaced antenna, ăng ten cách quãng -
Spaced-out
/ ´speist¸aut /, tính từ, (thông tục) say như bị thuốc ma túy, -
Spaced antenna
ăng ten cách quãng, -
Spaced antenna diversity
sự phân tập trên anten đặt (ngăn) cách, -
Spaced antenna diversity-SAD
sự phân tập trên anten đặt (ngăn) cách, -
Spaced board horizontal bracing
vì ngang có chỗ hở, -
Spaced carpenter's joint
mối nối mộng gỗ 3 chiều, -
Spaceflight
đạo hàng không gian, -
Spaceful
Tính từ: rộng rãi, -
Spaceless
/ ´speislis /, tính từ, không có giới hạn, không có bờ bến, vô biên, -
Spacemaintainer
dụng cụ giữ khoảng trống, -
Spaceman
/ ´speismən /, Danh từ, số nhiều spacemen; (giống cái) .spacewoman: nhà du hành vũ trụ (như) astronaut,... -
Spacemark
Danh từ: ký hiệu ( ) chỉ để trống trong tài liệu in, -
Spacemedicine
Danh từ: y học trong du hành vũ trụ, Y học: y học không gian, -
Spaceof iridocorneal angle
khoang góc mống mắt-giác mạch, -
Spaceport
nhà ga vũ trụ, sân bay vũ trụ, -
Spacer
/ ´speisə /, Danh từ: cái rập cách chữ (ở máy đánh chữ) (như) space-bar, cái chiêm, miếng đệm,... -
Spacer bar
thanh thép định vị, -
Spacer block
chi tiết trung gian, khối giãn cách, khối đệm, chi tiết đệm, chi tiết ngăn cách, -
Spacer ring
vòng đệm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.