- Từ điển Anh - Việt
Spasmodically
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
(y học) co thắt
Lúc có lúc không; lác đác; thảng hoặc; không đều đặn, không liên tục
(thuộc) co thắt; do co thắt; gây ra bởi các cơn co thắt, bị tác động bởi các cơn co thắt
Đột biến
- spasmodically energetic
- mãnh liệt một cách đột biến
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Spasmogen
chất gây co giật, chất gây co thắt, -
Spasmogenic
gây co thắt, gây co giật, -
Spasmology
Danh từ: (y học) khoa nghiên cứu co thắt, -
Spasmolygmus
(chứng) nấc co thắt, -
Spasmolysant
thuốc co giật, trị co giật, -
Spasmolysis
(sự) chống co giật, chống co thắt, -
Spasmolytic
Tính từ: chống co thắt; trị co thắt, Danh từ: thuốc trị co thắt,... -
Spasmophemia
chứng lắp co thắt, chứng nói lắp, -
Spasmophile
(thuộc) co cứng, (thuộc) co giật, -
Spasmophilia
tạng co giật, tạng co cứng, -
Spasmophilic
(thuộc) co cứng, (thuộc) co giật, -
Spasmophilic diathesis
tạng co giật, -
Spasmotoxin
độc tố uốn ván, độc tố uốn ván, -
Spasmus
chứng hen, -
Spasmus bronchialis
(chứng) hen, -
Spasmus caninus
(chứng) cười nhăn, -
Spasmus glottidis
co thắt thanh môn, -
Spasmus muscularis
co giật cơ, -
Spasmus nictitans
co thắt mi giật, -
Spasmus nutans
gật đầu co cứng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.