- Từ điển Anh - Việt
Spatial order
Toán & tin
spatial order
Giải thích VN: Là chỉ số được gán cho các đối tượng dựa trên cơ sở mức độ gần gũi tương đối của chúng trong không gian hai chiều.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Spatial orientation
sự định hướng lập thể, -
Spatial parallel robot
robot song song không gian, -
Spatial pattern
hình mẫu không gian, cấu trúc không gian, -
Spatial period
chu kỳ không gian, -
Spatial perspective
phối cảnh không gian, -
Spatial position
vị trí (trong) không gian, -
Spatial price discrimination
sự phân biệt giá cả do (khoảng cách) không gian, sự phân biệt giá cả do khoảng cách, -
Spatial quantization
lượng tử hóa không gian, -
Spatial query
hỏi đáp không gian, hỏi đáp không gian, -
Spatial rectangular coordinates
hệ toạ độ vuông góc không gian, -
Spatial resolution
độ phân giải không gian, Nghĩa chuyên nghành: khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật phản xạ mà... -
Spatial response
đáp ứng không gian, -
Spatial self-fixation erection
phương pháp định vị không gian, -
Spatial structure
cấu trúc không gian, -
Spatial temperature difference
hiệu nhiệt độ không gian, -
Spatial truss
giàn không gian, -
Spatially
Phó từ: (thuộc) không gian; nói về không gian, có trong không gian, -
Spatio-temporal
Tính từ: (thuộc) không gian thời gian, -
Spatio-temporally
Phó từ: thuộc không gian; thời gian, -
Spatium
khoang, khoảng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.