- Từ điển Anh - Việt
Specifiable
Nghe phát âmMục lục |
/´spesi¸faiəbl/
Thông dụng
Tính từ
Có thể chỉ rõ được, có thể ghi rõ, có thể định rõ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Specific
/ spĭ-sĭf'ĭk /, Tính từ: rành mạch, rõ ràng; cụ thể, Đặc trưng, riêng biệt, theo trọng lượng,... -
Specific Application Service Element (SASE)
thành phần dịch vụ ứng dụng đặc biệt, -
Specific Conductance
Độ dẫn đặc trưng, phương pháp nhanh đánh giá phần chất rắn không hoà tan của một nguồn cung cấp nước bằng cách kiểm... -
Specific Gibbs function
hàm gibbs riêng, -
Specific Helmholtz function
hàm helmholtz riêng, -
Specific Management Functions Areas (SMFA)
các vùng chức năng quản lý đặc trưng, -
Specific Management Information Service Element (SMISE)
môi trường dịch vụ thông tin quản lý đặc trưng, -
Specific Poll Address (SS7) (SPA)
địa chỉ hỏi tuần tự đặc biệt (ss7), -
Specific Yield
hiệu suất đặc trưng, lượng nước một đơn vị thể tích đá ướt có thể cung cấp khi bị vắt kiệt bởi tác dụng của... -
Specific absorption
độ hút thu riêng, -
Specific acoustic compliance
âm thuận riêng, -
Specific acoustic impedance
suất trở kháng âm thanh, trở kháng âm thanh riêng, -
Specific acoustic susceptance
điện nạp âm thanh riêng, -
Specific action
tác dụng đặc thù, -
Specific activity
hoạt tính riêng, tốc độ hóa khử, độ phóng xạ riêng, -
Specific address
địa chỉ cụ thể, địa chỉ riêng biệt, địa chỉ riêng, địa chỉ trực tiếp, địa chỉ tuyệt đối, -
Specific adhesion
độ bám dính đặc biệt, độ dính riêng, -
Specific allotment
sự phân phối (ngân sách) chuyên biệt, -
Specific allowance
trợ cấp đặc biệt, -
Specific amount
tổng số xác định,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.