- Từ điển Anh - Việt
Specific emission
Điện
độ phát xạ riêng
Xem thêm các từ khác
-
Specific energy
năng lượng riêng (theo khối lượng), năng lượng riêng (theo trọng lượng hoặc thể tích), năng lượng đơn vị mặt cắt,... -
Specific enquiry
đơn hỏi giá cụ thể, hỏi giá cụ thể, -
Specific enthalpy
entapy riêng, entanpy riêng, -
Specific entropy
entropy riêng, -
Specific epithet
Danh từ: tên latinh chỉ loài của cây, động vật... -
Specific evaporation capacity
ứng suất theo độ ẩm (của vật liệu), -
Specific factor of production
yếu tố sản xuất đặc định, -
Specific field strength
trường riêng biệt, -
Specific flow output
lưu lượng đơn vị, lưu lượng riêng, -
Specific force
hàm số nước chảy (thuỷ lực), -
Specific force diagram
đồ thị hàm số nước nhảy, -
Specific fuel consumption
suất tiêu thụ nhiên liệu, -
Specific fuel consumption (SFC)
mức tiêu hao nhiên liệu riêng, -
Specific gauge
trạm đo riêng, -
Specific goods
hàng đặc định, hàng đặc định, hàng chuyên biệt, -
Specific grant
tiền trợ cấp chuyên dùng, trợ cấp đặc dụng, -
Specific gravity
Danh từ: trọng lượng riêng, tỷ trọng, khối lượng riêng tương đối, mật độ tương đối,... -
Specific gravity, specific weight
tỷ trọng riêng, trọng lượng riêng, -
Specific gravity (spgr)
trọng lượng riêng, -
Specific gravity curve
đường cong tỷ trọng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.